Đọc nhanh: 后槽 (hậu tào). Ý nghĩa là: Chuồng ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Tiến tự khứ bị liễu mã; khiên xuất hậu tào 王進自去備了馬; 牽出後槽 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến tự mình giắt ngựa ra khỏi chuồng. Phu chăn ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng tựu tại mã viện biên phục trước. Thính đắc na hậu tào khước tại nha lí 武松就在馬院邊伏著. 聽得那後槽卻在衙裡 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng nấp ở bên tàu ngựa; thấy người coi ngựa vẫn còn ở chỗ làm việc..
Ý nghĩa của 后槽 khi là Danh từ
✪ Chuồng ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vương Tiến tự khứ bị liễu mã; khiên xuất hậu tào 王進自去備了馬; 牽出後槽 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến tự mình giắt ngựa ra khỏi chuồng. Phu chăn ngựa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng tựu tại mã viện biên phục trước. Thính đắc na hậu tào khước tại nha lí 武松就在馬院邊伏著. 聽得那後槽卻在衙裡 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng nấp ở bên tàu ngựa; thấy người coi ngựa vẫn còn ở chỗ làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后槽
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 前思后想
- lo trước nghĩ sau.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后槽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后槽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
槽›