Đọc nhanh: 饮徒 (ẩm đồ). Ý nghĩa là: Người ham thích uống rượu; tửu đồ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Bạch kí thị tửu; nhật dữ ẩm đồ túy ư tửu tứ 白既嗜酒; 日與飲徒醉於酒肆 (Văn uyển truyện hạ 苑傳下; Lí Bạch 李白)..
Ý nghĩa của 饮徒 khi là Danh từ
✪ Người ham thích uống rượu; tửu đồ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Bạch kí thị tửu; nhật dữ ẩm đồ túy ư tửu tứ 白既嗜酒; 日與飲徒醉於酒肆 (Văn uyển truyện hạ 苑傳下; Lí Bạch 李白).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮徒
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm徒›
饮›