• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Cáo , Zāo
  • Âm hán việt: Tào
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木曹
  • Thương hiệt:DTWA (木廿田日)
  • Bảng mã:U+69FD
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 槽

  • Cách viết khác

    𣡘

Ý nghĩa của từ 槽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tào). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Cái máng cho súc vật ăn, Cái giá để gác dây đàn, Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng, Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông), Đường dẫn nước, kênh, ngòi. Từ ghép với : Máng cho ngựa ăn, Lòng sông, Đào mương, khơi rãnh, “mã tào” máng ngựa, “trư tào” máng heo. Chi tiết hơn...

Tào

Từ điển phổ thông

  • 1. cái máng cho muông thú ăn
  • 2. cái gác dây đàn tỳ bà
  • 3. cao hai bên, trũng ở giữa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái máng cho giống muông ăn.
  • Cái gác dây đàn tì bà.
  • Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào, như nghiên tào cái thuyền tán, dục tào cái bồn để tắm.
  • Tửu tào cái đồ đựng rượu.
  • Tên cây gỗ mềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Máng (cho súc vật ăn, hoặc để dẫn nước)

- Máng cho ngựa ăn

* ② Lòng (sông)

- Lòng sông

* ③ Rãnh, mương

- Đào mương, khơi rãnh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái máng cho súc vật ăn

- “mã tào” máng ngựa

- “trư tào” máng heo.

* Cái giá để gác dây đàn
* Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng

- “dục tào” bồn tắm

- “tào nha” răng hàm.

* Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông)

- “tửu tào” đồ đựng rượu

- “thủy tào” đồ đựng nước uống.

* Đường dẫn nước, kênh, ngòi

- “hà tào” lòng sông.

* Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà

- “lưỡng tào song hộ” hai cái cửa sổ

- “nhất tào cách phiến” một cái liếp ngăn.