Đọc nhanh: 蒸馏器蒸馏后余渣 (chưng lựu khí chưng lựu hậu dư tra). Ý nghĩa là: Bã rượu.
Ý nghĩa của 蒸馏器蒸馏后余渣 khi là Danh từ
✪ Bã rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸馏器蒸馏后余渣
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 云蒸霞蔚
- mây đùn ráng đẹp.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 水在 慢慢 蒸发掉
- Nước đang từ từ bốc hơi.
- 馏 馒头
- hấp bánh bao.
- 国势 蒸蒸日上
- thực lực quốc gia ngày càng đi lên.
- 水分 开始 蒸发 了
- Nước bắt đầu bốc hơi rồi.
- 恐惧 蒸发 了
- Nỗi sợ hãi đã tan biến rồi.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 水 可以 通过 蒸馏 而 提纯
- Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒸馏器蒸馏后余渣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒸馏器蒸馏后余渣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
后›
器›
渣›
蒸›
馏›