Đọc nhanh: 叶子 (diệp tử). Ý nghĩa là: lá cây, quân bài bằng giấy. Ví dụ : - 月季的叶子是深绿色的。 Lá hồng có màu xanh đậm.. - 这棵植物叶子翠绿,看上去充满生机。 Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.. - 刚下过雨,花草树木的叶子绿得油亮 油亮的。 vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
Ý nghĩa của 叶子 khi là Danh từ
✪ lá cây
植物的叶的通称
- 月季 的 叶子 是 深绿色 的
- Lá hồng có màu xanh đậm.
- 这棵 植物 叶子 翠绿 , 看上去 充满生机
- Lá của cây này xanh mướt trông đầy sức sống.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quân bài bằng giấy
纸牌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 蒜 的 叶子 可以 食用
- Lá tỏi có thể được dùng để ăn.
- 冬瓜 的 叶子 很大
- Lá của bí đao rất lớn.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
子›