Đọc nhanh: 双子叶 (song tử hiệp). Ý nghĩa là: cây hai lá mầm (họ thực vật được phân biệt bởi hai lá phôi, bao gồm cúc, cây lá rộng, cây thân thảo).
Ý nghĩa của 双子叶 khi là Danh từ
✪ cây hai lá mầm (họ thực vật được phân biệt bởi hai lá phôi, bao gồm cúc, cây lá rộng, cây thân thảo)
dicotyledon (plant family distinguished by two embryonic leaves, includes daisies, broadleaved trees, herbaceous plants)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双子叶
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 这双鞋 样子 不 好看
- Kiểu giày này không đẹp.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双子叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双子叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
叶›
子›