Đọc nhanh: 单子叶 (đơn tử hiệp). Ý nghĩa là: cây một lá mầm (họ thực vật được phân biệt bằng lá đơn phôi, bao gồm cỏ, lan và hoa loa kèn), đơn tử diệp.
Ý nghĩa của 单子叶 khi là Danh từ
✪ cây một lá mầm (họ thực vật được phân biệt bằng lá đơn phôi, bao gồm cỏ, lan và hoa loa kèn)
monocotyledon (plant family distinguished by single embryonic leaf, includes grasses, orchids and lilies)
✪ đơn tử diệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单子叶
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 滞纳金 单子 送来 了
- Phiếu nộp phạt được đem đến rồi.
- 蒜 的 叶子 可以 食用
- Lá tỏi có thể được dùng để ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单子叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单子叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
叶›
子›