Đọc nhanh: 叶子烟 (hiệp tử yên). Ý nghĩa là: thuốc lá.
Ý nghĩa của 叶子烟 khi là Danh từ
✪ thuốc lá
晒干或烤干而未进一步加工的烟叶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶子烟
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 子弹 把 尘土 打得 噗 噗 直 冒烟
- Đạn bắn vào bụi đất làm bụi tung bay mù mịt.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 柜柳 叶子 细长
- Lá cây cử dài và mảnh.
- 槟榔 的 叶子 很长
- Lá cây cau rất dài.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 烟袋锅子
- nõ (tẩu thuốc)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶子烟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶子烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
子›
烟›