Đọc nhanh: 粗叶悬钩子 (thô hiệp huyền câu tử). Ý nghĩa là: cây mâm xôi.
Ý nghĩa của 粗叶悬钩子 khi là Danh từ
✪ cây mâm xôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗叶悬钩子
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 我 喜欢 椅 的 叶子
- Tôi thích lá của cây sơn đồng tử.
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 把 腕子 悬 起来
- Nhấc cao cổ tay lên.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 叶子 都 红 了
- Lá cây đều đỏ hết rồi.
- 叶子 轻轻 落地
- Chiếc lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 这样 粗细 的 沙子 最合适
- độ mịn của hạt cát như thế này là được rồi.
- 火 钩子
- móc treo để nấu nướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗叶悬钩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗叶悬钩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
子›
悬›
粗›
钩›