发觉 fājué

Từ hán việt: 【phát giác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发觉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát giác). Ý nghĩa là: thấy; phát giác; phát hiện; bắt đầu cảm thấy. Ví dụ : - 。 Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.. - 。 Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.. - 。 Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发觉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 发觉 khi là Động từ

thấy; phát giác; phát hiện; bắt đầu cảm thấy

开始察觉

Ví dụ:
  • - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 越来越 yuèláiyuè lèi le

    - Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.

  • - 发觉 fājué le 一个 yígè xiǎo 错误 cuòwù

    - Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.

  • - 发觉 fājué 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发觉

Phó từ + 发觉

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 及时 jíshí 发觉 fājué le 自己 zìjǐ de 病情 bìngqíng

    - Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.

  • - 立刻 lìkè 发觉 fājué 有点 yǒudiǎn 不对劲 búduìjìn

    - Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.

发觉 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 觉得 juéde hěn 及时 jíshí

    - Chúng ta phát hiện rất kịp thời.

  • - 还好 háihǎo 他们 tāmen 父母 fùmǔ 觉得 juéde zǎo

    - Cũng may bố mẹ họ phát hiện sớm.

So sánh, Phân biệt 发觉 với từ khác

发现 vs 发觉

Giải thích:

"" là nhìn thấy hoặc quan sát thấy, chủ thể hành động là các cơ quan cảm giác, vừa có thể là động từ vừa có thể làm danh từ, có thể làm tân ngữ.
"" là do các sự vật làm kích thích đến các cơ quan cảm giác từ đó mà nhận thức ra ;chủ thể hành vi bao gồm : thị giác,thính giác,khứu giác, xúc giác,..., từ này chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发觉

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 觉得 juéde 发音 fāyīn 不太难 bùtàinán

    - Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.

  • - 觉得 juéde de 发音 fāyīn hěn 清楚 qīngchu

    - Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.

  • - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • - 觉得 juéde 抑郁症 yìyùzhèng 发作 fāzuò le

    - Tôi nghĩ rằng bệnh trầm cảm của tôi lại phát tác rồi.

  • - tǎng zài 病床 bìngchuáng shàng 觉得 juéde 一天 yìtiān de 时间 shíjiān zhēn nán 打发 dǎfā

    - trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.

  • - 及时 jíshí 发觉 fājué le 自己 zìjǐ de 病情 bìngqíng

    - Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.

  • - 立刻 lìkè 发觉 fājué 有点 yǒudiǎn 不对劲 búduìjìn

    - Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.

  • - 我们 wǒmen 觉得 juéde hěn 及时 jíshí

    - Chúng ta phát hiện rất kịp thời.

  • - 小猫儿 xiǎomāoér zài 沙发 shāfā shàng 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.

  • - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi thấy mình hơi sốt rồi.

  • - 发觉 fājué le 一个 yígè xiǎo 错误 cuòwù

    - Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.

  • - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • - 发觉 fājué de 儿子 érzi 已难 yǐnán 管束 guǎnshù

    - Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.

  • - 还好 háihǎo 他们 tāmen 父母 fùmǔ 觉得 juéde zǎo

    - Cũng may bố mẹ họ phát hiện sớm.

  • - 觉得 juéde 直发 zhífà 好看 hǎokàn ma

    - Cậu thấy tóc thẳng đẹp không?

  • - 发觉 fājué 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.

  • - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 越来越 yuèláiyuè lèi le

    - Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.

  • - méi 休息 xiūxī hǎo 感觉 gǎnjué 脑袋 nǎodai 发飘 fāpiāo

    - Anh ta không nghỉ ngơi tốt, cảm thấy đầu óc như bay lên.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发觉

Hình ảnh minh họa cho từ 发觉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao