发掘 fājué

Từ hán việt: 【phát quật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发掘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát quật). Ý nghĩa là: khai quật; khai thác; phát quật. Ví dụ : - khai quật cổ vật. - khai quật bảo tàng. - khai thác tiềm lực

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发掘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发掘 khi là Động từ

khai quật; khai thác; phát quật

挖掘埋藏在地下的东西

Ví dụ:
  • - 发掘 fājué 古物 gǔwù

    - khai quật cổ vật

  • - 发掘 fājué 宝藏 bǎozàng

    - khai quật bảo tàng

  • - 发掘 fājué 潜力 qiánlì

    - khai thác tiềm lực

  • - 发掘 fājué 人才 réncái

    - khai thác nhân tài

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发掘

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • - 发掘 fājué 宝藏 bǎozàng

    - khai quật bảo tàng

  • - 发掘 fājué

    - khai quật.

  • - 发掘 fājué 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - khai thác kho báu dưới lòng đất

  • - 他们 tāmen 发掘 fājué le 地下 dìxià de 宝藏 bǎozàng

    - Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.

  • - 发掘 fājué 潜力 qiánlì

    - khai thác tiềm lực

  • - 男人 nánrén 进行 jìnxíng 体育 tǐyù 活动 huódòng 就是 jiùshì 为了 wèile 发掘 fājué 脆弱 cuìruò de xiǎo 心肝 xīngān

    - Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy

  • - 发掘 fājué 人才 réncái

    - khai thác nhân tài

  • - 发掘 fājué 古物 gǔwù

    - khai quật cổ vật

  • - yào 发掘 fājué 这个 zhègè 地方 dìfāng de 潜质 qiánzhì

    - Làm thế nào bạn có thể không nhìn thấy tiềm năng ở nơi này?

  • - 考古队 kǎogǔduì 发掘 fājué le 两个 liǎnggè yuè 之久 zhījiǔ

    - đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 发掘 fājué 古代 gǔdài 遗址 yízhǐ

    - Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.

  • - 老师 lǎoshī 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 发掘 fājué 天赋 tiānfù

    - Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.

  • - 发掘 fājué le 自己 zìjǐ de 潜力 qiánlì

    - Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.

  • - 发掘 fājué le 一个 yígè 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Cô phát hiện ra một cơ hội kinh doanh.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发掘

Hình ảnh minh họa cho từ 发掘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发掘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSUU (手尸山山)
    • Bảng mã:U+6398
    • Tần suất sử dụng:Cao