Đọc nhanh: 觉察 (giác sát). Ý nghĩa là: phát giác; phát hiện; thấy ra được. Ví dụ : - 日子长了,她才觉察出他耳朵有些聋。 lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
Ý nghĩa của 觉察 khi là Động từ
✪ phát giác; phát hiện; thấy ra được
发觉;看出来; (人或动物的器官) 对刺激的感受和辨别
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
So sánh, Phân biệt 觉察 với từ khác
✪ 觉察 vs 察觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉察
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 我 现在 感觉 很 饿
- Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.
- 这个 圈套 很难 察觉
- Cái bẫy này rất khó nhận ra.
- 这点 失误 寸小到 不易 察觉
- Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 觉察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觉察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
觉›