Đọc nhanh: 作古 (tác cổ). Ý nghĩa là: qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ.
Ý nghĩa của 作古 khi là Động từ
✪ qua đời; mất; chết; thành người thiên cổ
婉辞,去世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作古
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 古代 的 士兵 曾 使用 殳 作战
- Các binh sĩ thời xưa dùng ngọn giáo để chiến đấu.
- 他 扮作 古代 将军
- Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 拟古 之作
- tác phẩm phỏng theo thời xưa.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 这篇 古文 是 托名 之作
- bài cổ văn này viết giả danh người khác.
- 她 收藏 了 古董 、 画作 之类 的 物品
- Cô ấy sưu tầm đồ cổ, tranh, v.v.
- 古董 被 用作 了 质押
- Đồ cổ được dùng làm vật thế chấp.
- 古老 量具 制作 精巧
- Dụng cụ đo cổ xưa được chế tác tinh xảo.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作古
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作古 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
古›
tạ thế; qua đời; mất; chết
Tạ Thế
qua đời; quá cố; chết; mất
chầu trời; chết (chết)
Chết, Tử Vong
quy thiên; về trời; qua đời (chết)chầu trời
Tiên Du (thuộc Bắc Ninh)
Tạ Thế
quy tiên; chầu Phật; tạ thế; từ trần (lời nói uyển chuyển chỉ chết); quy tiên chầu phật