Đọc nhanh: 生来 (sinh lai). Ý nghĩa là: từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy. Ví dụ : - 这孩子身体生来就结实。 đứa bé này từ nhỏ thân thể đã rất rắn chắc.
Ý nghĩa của 生来 khi là Phó từ
✪ từ nhỏ; từ bé; sinh ra đã như vậy
从小时候起
- 这 孩子 身体 生来 就 结实
- đứa bé này từ nhỏ thân thể đã rất rắn chắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生来
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 好端端 的 , 怎么 生起 气来 了
- đang yên lành thế, sao lại nổi giận rồi?
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 孔先生 来 了
- Ông Khổng đến rồi.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 她 只是 过来 跟 我 一起 研究 蚕 的 生命周期
- Cô ấy chỉ đến để nghiên cứu vòng đời của tằm.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 我 儿子 被 陌生人 抱 起来 就 好 哭
- Con trai tôi mà bị người lạ bế lên thì sẽ rất dễ khóc.
- 徒 先生 来 了
- Ông Đồ đến rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
生›