去向 qùxiàng

Từ hán việt: 【khứ hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ hướng). Ý nghĩa là: hướng đi. Ví dụ : - 。 không biết hướng đi.. - 。 hướng đi không rõ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去向 khi là Danh từ

hướng đi

去的方向

Ví dụ:
  • - 不知去向 bùzhīqùxiàng

    - không biết hướng đi.

  • - 去向不明 qùxiàngbùmíng

    - hướng đi không rõ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去向

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 纵步 zòngbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - rảo bước về phía trước

  • - xiàng 一个 yígè 菜摊 càitān zǒu

    - Tôi đi về phía sạp đồ ăn.

  • - 战斗机 zhàndòujī guǎi le 急弯 jíwān xiàng 西南 xīnán 飞去 fēiqù

    - máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.

  • - 火车 huǒchē fēi 一般 yìbān 向前 xiàngqián 驰去 chíqù

    - Xe lửa lao về phía trước như bay.

  • - 骑士 qíshì men 冲向 chōngxiàng 宫殿 gōngdiàn 保护 bǎohù 国王 guówáng

    - Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.

  • - 救人 jiùrén de 念头 niàntou 凌驾 língjià 一切 yīqiè 转身 zhuǎnshēn xiàng 大火 dàhuǒ chōng

    - ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.

  • - 侦察员 zhēncháyuán xiàng 目的地 mùdìdì 疾驰 jíchí ér

    - Nhân viên tình báo lao về đích.

  • - 他们 tāmen de chē bēn 学校 xuéxiào 方向 fāngxiàng 开去 kāiqù le

    - Xe của bọn họ đi về hướng trường học.

  • - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • - 受惊 shòujīng de 牛群 niúqún xiàng 牧场 mùchǎng yǒng

    - Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.

  • - cháo 那个 nàgè 方向 fāngxiàng zǒu

    - Cô ấy đi về phía hướng đó.

  • - 倾向 qīngxiàng 周末 zhōumò 爬山 páshān

    - Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.

  • - 拨转 bōzhuǎn 马头 mǎtóu 向南走 xiàngnánzǒu

    - Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.

  • - 两个 liǎnggè 孩子 háizi 挎着 kuàzhe 胳膊 gēbó xiàng 学校 xuéxiào zǒu

    - hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.

  • - 失去 shīqù 方向 fāngxiàng de 行舟 xíngzhōu

    - con thuyền mất đi phương hướng

  • - 去向不明 qùxiàngbùmíng

    - hướng đi không rõ.

  • - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • - 放轻 fàngqīng 脚步 jiǎobù 屏住 bǐngzhù 气向 qìxiàng 病房 bìngfáng zǒu

    - anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.

  • - 警察 jǐngchá 追踪 zhuīzōng 逃犯 táofàn de 去向 qùxiàng

    - Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去向

Hình ảnh minh họa cho từ 去向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao