Đọc nhanh: 去向 (khứ hướng). Ý nghĩa là: hướng đi. Ví dụ : - 不知去向。 không biết hướng đi.. - 去向不明。 hướng đi không rõ.
Ý nghĩa của 去向 khi là Danh từ
✪ hướng đi
去的方向
- 不知去向
- không biết hướng đi.
- 去向不明
- hướng đi không rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去向
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 我 向 一个 菜摊 走 去
- Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 火车 飞 一般 地 向前 驰去
- Xe lửa lao về phía trước như bay.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 救人 的 念头 凌驾 一切 , 他 转身 向 大火 冲 去
- ý nghĩa cứu người lúc đó là trên hết, anh ấy quay lại lao thẳng mình vào trong đống lửa.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 受惊 的 牛群 向 牧场 涌 去
- Bầy bò bị kinh sợ chạy về trang trại.
- 她 朝 那个 方向 走 去
- Cô ấy đi về phía hướng đó.
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 两个 孩子 挎着 胳膊 向 学校 走 去
- hai đứa trẻ dắt tay nhau đi đến trường.
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 去向不明
- hướng đi không rõ.
- 他 说 了 一声 再会 , 就 骑 上车 , 一溜烟 地 向东 去 了
- anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 警察 追踪 逃犯 的 去向
- Cảnh sát theo dõi hướng đi của tên tội phạm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
向›