原来 yuánlái

Từ hán việt: 【nguyên lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên lai). Ý nghĩa là: ban sơ; ban đầu; lúc đầu; cũ, vốn; vốn dĩ; té ra; hoá ra; thì ra; vậy ra, trước đây. Ví dụ : - 。 Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.. - 。 Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.. - 。 Địa chỉ này là địa chỉ cũ.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 原来 khi là Tính từ

ban sơ; ban đầu; lúc đầu; cũ

起初;没有经过改变的

Ví dụ:
  • - hái zhù zài 原来 yuánlái de 地方 dìfāng

    - Anh ấy vẫn ở chỗ cũ.

  • - 我们 wǒmen 原来 yuánlái de 计划 jìhuà bèi 取消 qǔxiāo le

    - Kế hoạch ban đầu của chúng ta đã bị hủy bỏ.

  • - 这个 zhègè 地址 dìzhǐ shì 原来 yuánlái de

    - Địa chỉ này là địa chỉ cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 原来 khi là Phó từ

vốn; vốn dĩ; té ra; hoá ra; thì ra; vậy ra

表示突然明白

Ví dụ:
  • - 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le 难怪 nánguài 没来 méilái 上课 shàngkè

    - Hóa ra cậu ấy ốm rồi, chẳng trách cậu ấy không đi học.

  • - 原来 yuánlái shì de 同学 tóngxué

    - Thì ra anh ấy là bạn học của tôi.

  • - hái 以为 yǐwéi shì shuí ne 原来 yuánlái shì

    - Tôi còn tưởng là ai cơ, hóa ra là cậu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 原来 khi là Danh từ

trước đây

从前

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 原来 yuánlái 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ

    - Đống đồ này vốn dĩ đặt ở đâu ?

  • - 原来 yuánlái 喜欢 xǐhuan chī de

    - Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.

  • - 原来 yuánlái 非常 fēicháng 内向 nèixiàng

    - Trước đây cô ấy vô cùng hướng nội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原来

原来 + 的 + Danh từ

"原来" đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 约会 yuēhuì

    - Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu.

  • - 我们 wǒmen 还是 háishì àn 原来 yuánlái de 计划 jìhuà zuò

    - Chúng ta vẫn nên là dựa vào kế hoạch ban đầu mà thực hiện đi.

原来…,我以为…

hóa ra....tôi tưởng rằng.....

Ví dụ:
  • - 原来 yuánlái shì 老师 lǎoshī 以为 yǐwéi shì 学生 xuésheng

    - Hóa ra bạn là giáo viên, tôi cứ tưởng bạn là học sinh.

  • - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

原来.....,难怪.....

vế thứ nhất chỉ nguyên nhân, vế thứ hai chỉ kết quả

Ví dụ:
  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - 原来 yuánlái 昨天 zuótiān hěn máng 难怪 nánguài méi 接电话 jiēdiànhuà

    - Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.

原来 ... ..., 后来/ 现在 ......

trước đây.....,sau đó/bây giờ.....

Ví dụ:
  • - 原来 yuánlái dǒng 现在 xiànzài dǒng le

    - Trước đây tôi không hiểu, bây giờ thì hiểu rồi.

  • - 原来 yuánlái hěn máng 现在 xiànzài 不忙 bùmáng le

    - Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.

  • - 原来 yuánlái zhù zài 这里 zhèlǐ 后来 hòulái 搬走 bānzǒu le

    - Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

比 + 原来 + Động từ/Tính từ

câu chữ "比“

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 原来 yuánlái gèng 发达 fādá le

    - Thành phố này phát triển hơn so với trước đây.

  • - 现在 xiànzài 原来 yuánlái gèng 健康 jiànkāng

    - Bây giờ tôi khỏe mạnh hơn so với trước đây.

  • - de 中文 zhōngwén 原来 yuánlái 进步 jìnbù le 很多 hěnduō

    - Tiếng Trung của cô ấy tiến bộ hơn rất nhiều so với trước đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 原来 với từ khác

本来 vs 原来

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ trước đây vốn là như vậy.
Mang ý nghĩa vốn, vốn dĩ là.
Khác:
- "" nhấn mạnh và chú trọng bản chất của sự vật, sự việc vốn là như vậy, không thay đổi.
"" nhấn mạnh về sự vật, sự việc từng là như vậy, giờ có lẽ có sự thay đổi.
- "" biểu thị đáng lý ra phải như vậy.
"" không có cách dùng này.
- "" biểu thị ý không thay đổi, từ đó đến giờ vẫn như vậy.
-"" không có cách dùng này.
- "" biểu thị ý trước đây không hề hay biết, bây giờ bỗng chợt biết ra, ngộ ra, nhận ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原来

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 原来 yuánlái shì 堵车 dǔchē 难怪 nánguài 迟到 chídào le

    - Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.

  • - zài 联邦快递 liánbāngkuàidì de 盒子 hézi huí 原来 yuánlái de 地方 dìfāng le

    - Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.

  • - 原来 yuánlái 本是 běnshì 一场 yīchǎng sān P

    - Hóa ra đó là một ba người

  • - 原本 yuánběn shì 学医 xuéyī de 后来 hòulái 改行 gǎiháng gǎo 戏剧 xìjù

    - anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.

  • - 衣原体 yīyuántǐ 原来 yuánlái 不是 búshì 花名 huāmíng

    - Chlamydia không phải là hoa.

  • - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

  • - 当时 dāngshí 恍然大悟 huǎngrándàwù 原来 yuánlái shì zài 做梦 zuòmèng

    - Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.

  • - 明白 míngbai le 原来如此 yuánláirúcǐ

    - Tôi hiểu rồi, ra là như vậy.

  • - 真不知道 zhēnbùzhīdào 原来 yuánlái 眼珠 yǎnzhū huì 这么 zhème kuài jiù bào 出来 chūlái

    - Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 现任 xiànrèn 校长 xiàozhǎng shì 原来 yuánlái de 教导 jiàodǎo 主任 zhǔrèn

    - hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.

  • - 原来 yuánlái zhù zài 这里 zhèlǐ 后来 hòulái 搬走 bānzǒu le

    - Trước đây cô ấy sống ở đây; sau đó chuyển đi rồi.

  • - 原来 yuánlái shì 建筑师 jiànzhùshī

    - Đó là một kiến ​​trúc sư!

  • - 有点 yǒudiǎn zuì zuì de hǎo 悲微 bēiwēi 原来 yuánlái 爱上你 àishàngnǐ yǒu 一点点 yìdiǎndiǎn 心碎 xīnsuì

    - Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.

  • - 原来 yuánlái hěn máng 现在 xiànzài 不忙 bùmáng le

    - Trước đây anh ấy rất bận, bây giờ không bận nữa.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ồ, hóa ra là như thế này.

  • - 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng

    - Ô, hóa ra là như vậy.

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原来

Hình ảnh minh họa cho từ 原来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao