原先 yuánxiān

Từ hán việt: 【nguyên tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên tiên). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên. Ví dụ : - 。 Trước đây tôi sống ở nông thôn.. - 。 Con đường này trước đây rất hẹp.. - 。 Trước đây tôi không biết chuyện này.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 原先 khi là Danh từ

trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên

从前;起初

Ví dụ:
  • - 原先 yuánxiān zhù zài 农村 nóngcūn

    - Trước đây tôi sống ở nông thôn.

  • - 这条 zhètiáo 原先 yuánxiān 很窄 hěnzhǎi

    - Con đường này trước đây rất hẹp.

  • - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原先

Chủ ngữ + 原先 + Động từ (觉得/以为/想 ...)

Ví dụ:
  • - 原先 yuánxiān 以为 yǐwéi 考试 kǎoshì 很难 hěnnán

    - Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.

  • - 原先 yuánxiān 觉得 juéde hěn 严肃 yánsù

    - Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.

A + 比 + 原先 + Tính từ

câu chữ "比"

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 原先 yuánxiān 更大 gèngdà

    - Phòng này lớn hơn trước đây.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 原先 yuánxiān 便宜 piányí

    - Phương án này rẻ hơn trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原先

  • - 先生 xiānsheng zhù zài 附近 fùjìn

    - Anh Đồ sống ở gần đây.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 先生 xiānsheng lái le

    - Ông Lỗ đến rồi.

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 原先 yuánxiān 便宜 piányí

    - Phương án này rẻ hơn trước.

  • - 这条 zhètiáo 原先 yuánxiān 很窄 hěnzhǎi

    - Con đường này trước đây rất hẹp.

  • - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • - 林同省 líntóngshěng 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng 处于 chǔyú 西原 xīyuán 地区 dìqū 领先地位 lǐngxiāndìwèi

    - Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên

  • - 原先 yuánxiān zhù zài 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.

  • - 原先 yuánxiān zhù zài 农村 nóngcūn

    - Trước đây tôi sống ở nông thôn.

  • - 原先 yuánxiān 觉得 juéde hěn 严肃 yánsù

    - Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.

  • - 原先 yuánxiān 以为 yǐwéi 考试 kǎoshì 很难 hěnnán

    - Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 原先 yuánxiān 更大 gèngdà

    - Phòng này lớn hơn trước đây.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原先

Hình ảnh minh họa cho từ 原先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao