Đọc nhanh: 原先 (nguyên tiên). Ý nghĩa là: trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên. Ví dụ : - 我原先住在农村。 Trước đây tôi sống ở nông thôn.. - 这条路原先很窄。 Con đường này trước đây rất hẹp.. - 我原先不知道这件事。 Trước đây tôi không biết chuyện này.
Ý nghĩa của 原先 khi là Danh từ
✪ trước đây; trước kia; ban đầu; thoạt tiên
从前;起初
- 我 原先 住 在 农村
- Trước đây tôi sống ở nông thôn.
- 这条 路 原先 很窄
- Con đường này trước đây rất hẹp.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原先
✪ Chủ ngữ + 原先 + Động từ (觉得/以为/想 ...)
- 她 原先 以为 考试 很难
- Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.
- 我 原先 觉得 他 很 严肃
- Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.
✪ A + 比 + 原先 + Tính từ
câu chữ "比"
- 这个 房间 比 原先 更大
- Phòng này lớn hơn trước đây.
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原先
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
- 这条 路 原先 很窄
- Con đường này trước đây rất hẹp.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 商场 的 招商 原则 按 先来后到 洽谈
- Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 我 原先 住 在 这个 城市
- Lúc đầu tôi sống ở thành phố này.
- 我 原先 住 在 农村
- Trước đây tôi sống ở nông thôn.
- 我 原先 觉得 他 很 严肃
- Trước đây tôi nghĩ rằng anh ấy rất nghiêm khắc.
- 她 原先 以为 考试 很难
- Trước đây cô ấy tưởng rằng kỳ thi rất khó.
- 这个 房间 比 原先 更大
- Phòng này lớn hơn trước đây.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
原›