Đọc nhanh: 原本 (nguyên bản). Ý nghĩa là: nguyên bản; bản gốc; bản chính, bản khắc lần đầu, bản gốc; sách gốc (sách gốc dùng để dịch). Ví dụ : - 他原本是学医的,后来改行搞戏剧。 anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
✪ nguyên bản; bản gốc; bản chính
底本;原稿 (区别于传抄本)
✪ bản khắc lần đầu
初刻本 (区别于重刻本)
✪ bản gốc; sách gốc (sách gốc dùng để dịch)
翻译所根据的原书
✪ vốn; gốc; nguyên là, vốn dĩ
原来;本来
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
✪ chỉn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原本
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 这 本书 是 原版 的
- Cuốn sách này là bản gốc.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原 刊本
- nguyên bản.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
本›