包容 bāoróng

Từ hán việt: 【bao dong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao dong). Ý nghĩa là: bao dung, chứa; chứa đựng; dung nạp. Ví dụ : - 。 Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.. - 。 Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.. - 。 Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包容 khi là Động từ

bao dung

宽容

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 包容 bāoróng 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.

  • - 包容 bāoróng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.

  • - 学会 xuéhuì le 包容 bāoróng 他人 tārén de 不同 bùtóng

    - Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chứa; chứa đựng; dung nạp

容纳

Ví dụ:
  • - zhè jiān 房间 fángjiān néng 包容 bāoróng 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng này có thể chứa nhiều người.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包容

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - de 笑容 xiàoróng hěn 曼妙 mànmiào

    - Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • - 大度包容 dàdùbāoróng

    - độ lượng bao dung

  • - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān néng 包容 bāoróng 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng này có thể chứa nhiều người.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 需要 xūyào 互相 hùxiāng 包容 bāoróng

    - Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.

  • - 广播 guǎngbō 内容 nèiróng 包括 bāokuò 音乐 yīnyuè 访谈 fǎngtán

    - Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.

  • - 懂得 dǒngde shù cái yǒu 包容 bāoróng

    - Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.

  • - 包容 bāoróng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • - 学会 xuéhuì le 包容 bāoróng 他人 tārén de 不同 bùtóng

    - Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 包容 bāoróng 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.

  • - 对于 duìyú 改过自新 gǎiguòzìxīn de rén 我们 wǒmen 应怀 yīnghuái 大度包容 dàdùbāoróng 之心 zhīxīn gěi 他们 tāmen 机会 jīhuì

    - Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包容

Hình ảnh minh họa cho từ 包容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa