谅解 liàngjiě

Từ hán việt: 【lượng giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谅解" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng giải). Ý nghĩa là: hiểu cho; thông cảm; tha thứ. Ví dụ : - 。 Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.. - 。 Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谅解 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 谅解 khi là Động từ

hiểu cho; thông cảm; tha thứ

了解实情后原谅或消除意见

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng néng 谅解 liàngjiě de 失误 shīwù

    - Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.

  • - 谅解 liàngjiě 别人 biérén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

So sánh, Phân biệt 谅解 với từ khác

谅解 vs 理解

体谅 vs 谅解 vs 原谅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅解

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 图解法 túxièfǎ

    - phương pháp minh hoạ

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 分忧解愁 fēnyōujiěchóu

    - san sẻ nỗi lo

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 劝解 quànjiě 想通 xiǎngtōng le

    - được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 拖拉机 tuōlājī 翻耕 fāngēng 解冻 jiědòng de 土地 tǔdì

    - máy cày cày đất vừa mới tan băng.

  • - 谅解 liàngjiě 别人 biérén shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.

  • - 请谅解 qǐngliàngjiě de 错误 cuòwù

    - Xin hãy tha lỗi cho tôi.

  • - huì 谅解 liàngjiě de 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 谅解 liàngjiě

    - Chúng ta cần tha thứ cho nhau.

  • - 希望 xīwàng néng 谅解 liàngjiě de 失误 shīwù

    - Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谅解

Hình ảnh minh họa cho từ 谅解

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谅解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
    • Bảng mã:U+8C05
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa