Đọc nhanh: 谅解 (lượng giải). Ý nghĩa là: hiểu cho; thông cảm; tha thứ. Ví dụ : - 希望你能谅解我的失误。 Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.. - 谅解别人也是一种美德。 Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
Ý nghĩa của 谅解 khi là Động từ
✪ hiểu cho; thông cảm; tha thứ
了解实情后原谅或消除意见
- 希望 你 能 谅解 我 的 失误
- Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.
- 谅解 别人 也 是 一种 美德
- Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
So sánh, Phân biệt 谅解 với từ khác
✪ 谅解 vs 理解
✪ 体谅 vs 谅解 vs 原谅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅解
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 谅解 别人 也 是 一种 美德
- Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
- 请谅解 我 的 错误
- Xin hãy tha lỗi cho tôi.
- 她 会 谅解 你 的 情况
- Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.
- 我们 需要 相互 谅解
- Chúng ta cần tha thứ cho nhau.
- 希望 你 能 谅解 我 的 失误
- Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谅解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谅解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
谅›
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Lượng Thứ, Châm Trước
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
xin lỗi; mong được thứ lỗi; lượng thứ