包身工 bāoshēngōng

Từ hán việt: 【bao thân công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包身工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao thân công). Ý nghĩa là: chế độ công nhân-nô lệ (biến tướng của hình thức buôn nô lệ. Người thanh niên bị bán, do bị cai đầu dài lừa đưa đến nhà máy, khu mỏ làm công, mất quyền tự do nhân thân, tiền công làm ra cai đầu dài thu hết, bị hai tầng bóc lột của nhà tư bản và cai đầu dài.), công nhân nô lệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包身工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包身工 khi là Danh từ

chế độ công nhân-nô lệ (biến tướng của hình thức buôn nô lệ. Người thanh niên bị bán, do bị cai đầu dài lừa đưa đến nhà máy, khu mỏ làm công, mất quyền tự do nhân thân, tiền công làm ra cai đầu dài thu hết, bị hai tầng bóc lột của nhà tư bản và cai đầu dài.)

一种变相的贩卖奴隶的形式。被贩卖的青少年,由包工头骗到工厂,矿山做工,没有人身自由,工钱全归包工头所有,受资本家和包工头的双重剥削。

công nhân nô lệ

在包身工形式下做工的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包身工

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 承包工程 chéngbāogōngchéng

    - Tôi nhận thầu công trình.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - 工人 gōngrén 家庭出身 jiātíngchūshēn

    - xuất thân từ gia đình công nhân.

  • - hái 以为 yǐwéi shì 绿湾 lǜwān 包装工 bāozhuānggōng de 汽车 qìchē 拉力赛 lālìsài ne

    - Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.

  • - 放心 fàngxīn 包在 bāozài 身上 shēnshàng

    - Bạn yên tâm, cứ để tôi lo.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打包 dǎbāo 这些 zhèxiē 货物 huòwù

    - Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.

  • - zhè shì de 随身 suíshēn 包袱 bāofu

    - Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.

  • - jiā 公司 gōngsī 承包 chéngbāo le 这个 zhègè 工程 gōngchéng

    - Công ty đó đã thầu công trình này.

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 所有 suǒyǒu 员工 yuángōng 包括 bāokuò 在内 zàinèi

    - Kế hoạch này bao gồm tất cả nhân viên.

  • - 这件 zhèjiàn 事包 shìbāo zài 身上 shēnshàng

    - Việc này cứ để tôi lo.

  • - 这件 zhèjiàn 事包 shìbāo zài 身上 shēnshàng

    - Việc này để tôi lo hết!

  • - 一身 yīshēn 工作服 gōngzuòfú

    - bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc

  • - 随身 suíshēn 只能 zhǐnéng 携带 xiédài 一个 yígè 小包 xiǎobāo

    - Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.

  • - 工作 gōngzuò 淫劳 yínláo 身体 shēntǐ 疲惫 píbèi

    - Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.

  • - 身体健康 shēntǐjiànkāng 才能 cáinéng 工作 gōngzuò hǎo

    - Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.

  • - 身体 shēntǐ nèi de 器官 qìguān 共同 gòngtóng 工作 gōngzuò

    - Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.

  • - jiù 小说 xiǎoshuō 包公 bāogōng 描写 miáoxiě chéng 正义 zhèngyì de 化身 huàshēn

    - tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包身工

Hình ảnh minh họa cho từ 包身工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包身工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao