Đọc nhanh: 金属包装容器 (kim thuộc bao trang dung khí). Ý nghĩa là: Thùng để đóng gói bằng kim loại; Đồ chứa đựng để bao gói bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属包装容器 khi là Danh từ
✪ Thùng để đóng gói bằng kim loại; Đồ chứa đựng để bao gói bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属包装容器
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 有否 法例 或 规例 容许 以非 真 金白银 买卖 股票 ?
- Có luật hoặc quy định nào cho phép giao dịch cổ phiếu không phải "tiền thật" không?
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 这台 机器 是 金属 的
- Cái máy này làm bằng kim loại.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属包装容器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属包装容器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
器›
容›
属›
装›
金›