饶恕 ráoshù

Từ hán việt: 【nhiêu thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饶恕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiêu thứ). Ý nghĩa là: tha thứ; bỏ qua; tha lỗi. Ví dụ : - 。 Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.. - 。 Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饶恕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饶恕 khi là Động từ

tha thứ; bỏ qua; tha lỗi

宽恕;该处罚而不给予处罚

Ví dụ:
  • - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶恕

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 讨情 tǎoqíng 告饶 gàoráo

    - xin nể tình tha thứ

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - 这次 zhècì 便宜 piányí le 下次 xiàcì 决不 juébù ráo

    - Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.

  • - 恕难从命 shùnáncóngmìng

    - xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.

  • - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • - 家里 jiālǐ 饶有 ráoyǒu 藏书 cángshū

    - Anh ta có nhiều sách trong nhà.

  • - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • - qǐng 宽恕 kuānshù ba

    - Xin hãy tha thứ cho tôi.

  • - 过去 guòqù de 辛苦 xīnkǔ 全算 quánsuàn 白饶 báiráo 头儿 tóuer zhòng lái

    - gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.

  • - 汤里 tānglǐ 饶点 ráodiǎn 味道 wèidao 更好 gènghǎo

    - Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.

  • - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • - 我姓 wǒxìng ráo

    - Tôi họ Nhiêu.

  • - zhè qiǎn 不可 bùkě 饶恕 ráoshù

    - Tội này không thể tha thứ.

  • - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • - 饶恕 ráoshù shì 心灵 xīnlíng de 解脱 jiětuō

    - Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.

  • - de 罪业深重 zuìyèshēnzhòng 难以 nányǐ 饶恕 ráoshù

    - Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.

  • - shù 态度 tàidù de 不好 bùhǎo

    - Xin lỗi vì thái độ không tốt của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饶恕

Hình ảnh minh họa cho từ 饶恕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶恕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:フノ一丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRP (女口心)
    • Bảng mã:U+6055
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao