Đọc nhanh: 饶恕 (nhiêu thứ). Ý nghĩa là: tha thứ; bỏ qua; tha lỗi. Ví dụ : - 他不容易饶恕别人。 Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.. - 饶恕是心灵的解脱。 Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
Ý nghĩa của 饶恕 khi là Động từ
✪ tha thứ; bỏ qua; tha lỗi
宽恕;该处罚而不给予处罚
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饶恕
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 恕难从命
- xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 仓库 里 饶有 粮食
- Trong kho có nhiều lương thực.
- 请 宽恕 我 吧
- Xin hãy tha thứ cho tôi.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 汤里 饶点 醋 味道 更好
- Thêm chút dấm vào canh sẽ có vị ngon hơn.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 我姓 饶
- Tôi họ Nhiêu.
- 这 谴 不可 饶恕
- Tội này không thể tha thứ.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 恕 我 态度 的 不好
- Xin lỗi vì thái độ không tốt của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饶恕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饶恕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恕›
饶›
thông cảm; bỏ quá cho (lời nói khách sáo, mong được bỏ qua); tha thứ
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
rộng lượng; rộng lòng tha thứ; lượng hải hà; bao dung; thứ lỗi; bỏ qua (lời nói kính trọng)
tha thứ; thứ lỗi
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
tha chết; tha tội chết; tha cho
Tha đi, bỏ qua, tha cho