Đọc nhanh: 塑料包装容器 (tố liệu bao trang dung khí). Ý nghĩa là: Hộp bao bì bằng chất dẻo Thùng đựng hàng bằng chất dẻo.
Ý nghĩa của 塑料包装容器 khi là Danh từ
✪ Hộp bao bì bằng chất dẻo Thùng đựng hàng bằng chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料包装容器
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 料器
- hàng mỹ nghệ thuỷ tinh
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 欢迎 礼包 里 还有 一份 塑封 过 的 版本
- Bạn cũng sẽ tìm thấy một bản sao nhiều lớp trong gói chào mừng của mình.
- 有 包装纸 吗 ?
- Bạn có bất kỳ giấy gói?
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 陶器 已 装箱 运往 美国
- Đồ gốm được đóng hộp và vận chuyển đến Hoa Kỳ.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 学费 包括 书本 和 资料 费用
- Học phí bao gồm chi phí sách vở và tài liệu.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料包装容器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料包装容器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
器›
塑›
容›
料›
装›