原谅 yuánliàng

Từ hán việt: 【nguyên lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "原谅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên lượng). Ý nghĩa là: tha thứ; thứ lỗi; tha lỗi. Ví dụ : - 。 Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.. - 。 Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.. - ? Tại sao tôi phải tha thứ cho anh ấy?

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 原谅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 原谅 khi là Động từ

tha thứ; thứ lỗi; tha lỗi

对人的疏忽、过失或错误宽恕谅解,不加责备或惩罚

Ví dụ:
  • - yǒu 不周到 bùzhōudào de 地方 dìfāng 请原谅 qǐngyuánliàng

    - Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.

  • - jiù 原谅 yuánliàng zhè 一次 yīcì ba

    - Bạn tha lỗi cho anh ấy lần này đi.

  • - 为什么 wèishíme yào 原谅 yuánliàng

    - Tại sao tôi phải tha thứ cho anh ấy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 原谅

原谅 + Tân ngữ (Ai đó/ 错误/ 行为)

tha thứ cho ai đó/ lỗi lầm/ hành động

Ví dụ:
  • - 原谅 yuánliàng ba 毕竟 bìjìng shì 第一次 dìyīcì

    - Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.

  • - 老师 lǎoshī 原谅 yuánliàng le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo đã tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy.

Động từ (得到/ 乞求/ 请求) + (Ai đó 的+) 原谅

nhận được/ cầu xin/ xin tha thứ

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 得到 dédào 大家 dàjiā de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy không nhận được sự tha thứ của mọi người.

  • - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

So sánh, Phân biệt 原谅 với từ khác

体谅 vs 谅解 vs 原谅

Giải thích:

Giống:
- Cả ba từ đều mang nghĩa tha thứ.
Khác:
- Đối tượng tha thứ của ba từ khác nhau.
- "" tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
- "" tha thứ cho đối tượng là chỗ khó, tâm trạng của người khác.
- "" tha thứ cho đối tượng là những hành vi của người khác mà trước đó không hiểu được.

体谅 vs 原谅

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ và có nghĩa là tha thứ, nhưng nhìn chung chúng không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" có thể trùng điệp, "" thường không thể trùng điệp.
- "" có nghĩa là đặt mình vào vị trí của người khác để suy nghĩ , hiểu và cảm thông cho người đó.
- "" có nghĩa là nhấn mạnh vào việc tha thứ cho những sơ suất, sai sót, sai lầm, hơn là đổ lỗi hoặc trừng phạt.
Không thể thêm phó từ vào phía trước được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原谅

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

  • - 恳请 kěnqǐng 原谅 yuánliàng

    - khẩn thiết xin tha lỗi.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 道歉 dàoqiàn 何必 hébì 原谅 yuánliàng

    - Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

  • - 如此 rúcǐ 粗暴 cūbào 无礼 wúlǐ 不能 bùnéng 原谅 yuánliàng

    - Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.

  • - 这种 zhèzhǒng 讹谬 émiù 不可 bùkě 原谅 yuánliàng

    - Lỗi lầm này không thể tha thứ.

  • - 原谅 yuánliàng ba 毕竟 bìjìng shì 第一次 dìyīcì

    - Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.

  • - kàn zài de báo 面上 miànshàng 原谅 yuánliàng de 一次 yīcì

    - hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.

  • - 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng 不是故意 búshìgùyì de 所以 suǒyǐ jiù 原谅 yuánliàng le

    - Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.

  • - yǒu 什么 shénme 不是 búshì dōu qǐng 原谅 yuánliàng

    - có gì không đúng, xin anh bỏ qua cho.

  • - yǒu 不周到 bùzhōudào de 地方 dìfāng 请原谅 qǐngyuánliàng

    - Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.

  • - huì 原谅 yuánliàng 迟到 chídào de

    - Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.

  • - 一时 yīshí 犯浑 fànhún 说话 shuōhuà 冲撞 chōngzhuàng le nín qǐng nín duō 原谅 yuánliàng

    - tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.

  • - 可以 kěyǐ 原谅 yuánliàng de 错误 cuòwù

    - Tôi có thể tha thứ cho lỗi lầm của bạn.

  • - 老师 lǎoshī 原谅 yuánliàng le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo đã tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy.

  • - 乞求 qǐqiú de 原谅 yuánliàng

    - Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.

  • - 为什么 wèishíme yào 原谅 yuánliàng

    - Tại sao tôi phải tha thứ cho anh ấy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原谅

Hình ảnh minh họa cho từ 原谅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原谅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
    • Bảng mã:U+8C05
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa