Đọc nhanh: 较劲 (giảo kình). Ý nghĩa là: phân cao thấp; tranh; so đo, so, khăng khăng; cố chấp; giữ ý mình. Ví dụ : - 较一较劲儿。 đọ sức một phen.
Ý nghĩa của 较劲 khi là Động từ
✪ phân cao thấp; tranh; so đo, so
各不相让或互不服气,要比出高低
- 较 一 较劲儿
- đọ sức một phen.
✪ khăng khăng; cố chấp; giữ ý mình
坚持自己的想法,不听劝阻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较劲
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 较 一 较劲儿
- đọ sức một phen.
- 别为 小事 太 较劲
- Đừng so đo những việc nhỏ nhặt.
- 我们 来 较 一 较劲儿 吧
- Chúng ta hãy so tài một chút nhé.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
较›