Đọc nhanh: 留情 (lưu tình). Ý nghĩa là: nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình. Ví dụ : - 手下留情。 nể mặt mà nhẹ tay cho.. - 毫不留情。 không chút nể nang.
Ý nghĩa của 留情 khi là Động từ
✪ nể tình; nể nang; nể mặt; lưu tình
由于照顾情面而宽恕或原谅
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
- 毫不留情
- không chút nể nang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留情
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 留情面
- giữ tình cảm.
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
- 毫不留情
- không chút nể nang.
- 手下留情
- nể mặt mà nhẹ tay cho.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 他 留心 观察 周围 情况
- Anh ấy chú ý quan sát tình hình xung quanh.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 这件 事情 只好 暂时 存疑 , 留待 将来 解决
- chuyện này đành tạm chưa quyết định, chờ giải quyết sau.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
留›