兼容并包 jiānróngbìngbāo

Từ hán việt: 【kiêm dung tịnh bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兼容并包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêm dung tịnh bao). Ý nghĩa là: thu gom tất cả; thâu tóm hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兼容并包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兼容并包 khi là Thành ngữ

thu gom tất cả; thâu tóm hết

兼收并蓄;广泛收罗,将所有各方面都包容在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼容并包

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 彼此 bǐcǐ 包容 bāoróng

    - Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.

  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 包容 bāoróng 各种 gèzhǒng 数据 shùjù

    - Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.

  • - 大度包容 dàdùbāoróng

    - độ lượng bao dung

  • - 内容 nèiróng 无所不包 wúsuǒbùbāo

    - Nội dung bao quát mọi thứ.

  • - 《 易经 yìjīng 包含 bāohán le 八卦 bāguà de 内容 nèiróng

    - Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.

  • - gāo 兼容性 jiānróngxìng 主板 zhǔbǎn

    - Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.

  • - 生活 shēnghuó bìng 容易 róngyì

    - Cuộc sống vốn không dễ dàng.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān néng 包容 bāoróng 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng này có thể chứa nhiều người.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 需要 xūyào 互相 hùxiāng 包容 bāoróng

    - Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.

  • - 广播 guǎngbō 内容 nèiróng 包括 bāokuò 音乐 yīnyuè 访谈 fǎngtán

    - Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.

  • - 懂得 dǒngde shù cái yǒu 包容 bāoróng

    - Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.

  • - 包容 bāoróng le de 错误 cuòwù

    - Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.

  • - zhè kuǎn 软件 ruǎnjiàn 包容 bāoróng 多种 duōzhǒng 功能 gōngnéng

    - Phần mềm này chứa nhiều chức năng.

  • - 学会 xuéhuì le 包容 bāoróng 他人 tārén de 不同 bùtóng

    - Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 包容 bāoróng 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.

  • - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • - 但是 dànshì 这些 zhèxiē 人里 rénlǐ bìng 包括 bāokuò 那些 nèixiē ài 穿 chuān 超短裙 chāoduǎnqún ài 穿 chuān 紧身 jǐnshēn 吊带衫 diàodàishān de 人们 rénmen

    - Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.

  • - 达成 dáchéng 目的 mùdì bìng 容易 róngyì

    - Đạt được mục đích không dễ dàng.

  • - 赚钱 zhuànqián bìng 不是 búshì 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.

  • - 顾及 gùjí 每个 měigè rén de 想法 xiǎngfǎ bìng 容易 róngyì

    - Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兼容并包

Hình ảnh minh họa cho từ 兼容并包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼容并包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bìng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh , Tinh , Tính , Tỉnh , Tịnh
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TT (廿廿)
    • Bảng mã:U+5E76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao