Đọc nhanh: 兼容并包 (kiêm dung tịnh bao). Ý nghĩa là: thu gom tất cả; thâu tóm hết.
Ý nghĩa của 兼容并包 khi là Thành ngữ
✪ thu gom tất cả; thâu tóm hết
兼收并蓄;广泛收罗,将所有各方面都包容在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼容并包
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 这个 系统 包容 各种 数据
- Hệ thống này chứa đựng nhiều loại dữ liệu.
- 大度包容
- độ lượng bao dung
- 内容 无所不包
- Nội dung bao quát mọi thứ.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 生活 并 不 容易
- Cuộc sống vốn không dễ dàng.
- 这 间 房间 能 包容 很多 人
- Căn phòng này có thể chứa nhiều người.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 广播 内容 包括 音乐 和 访谈
- Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.
- 懂得 恕 才 有 包容
- Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.
- 她 包容 了 他 的 错误
- Cô ấy đã bao dung với lỗi lầm của anh ấy.
- 这 款 软件 包容 多种 功能
- Phần mềm này chứa nhiều chức năng.
- 他 学会 了 包容 他人 的 不同
- Anh ấy đã học cách bao dung với sự khác biệt của người khác.
- 我们 应该 包容 别人 的 缺点
- Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 达成 目的 并 不 容易
- Đạt được mục đích không dễ dàng.
- 赚钱 并 不是 容易 的 事儿
- Kiếm tiền vốn chẳng phải chuyện dễ dàng.
- 顾及 每个 人 的 想法 并 不 容易
- Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼容并包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼容并包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
包›
容›
并›