前途 qiántú

Từ hán việt: 【tiền đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前途" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đồ). Ý nghĩa là: tiền đồ; triển vọng; tương lai; con đường phía trước. Ví dụ : - 。 Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.. - 。 Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.. - 。 Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前途 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 前途 khi là Danh từ

tiền đồ; triển vọng; tương lai; con đường phía trước

原指前面的路程,比喻将来的光景

Ví dụ:
  • - 高考 gāokǎo 决定 juédìng zhe 许多 xǔduō rén de 前途 qiántú

    - Kỳ thi đại học quyết định tương lai của nhiều người.

  • - 这个 zhègè 人能 rénnéng yǒu 什么 shénme 前途 qiántú

    - Anh ta thì có thể có tiền đồ gì cơ chứ.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 前行 qiánxíng 追寻 zhuīxún 美好 měihǎo 前途 qiántú

    - Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 前途 với từ khác

前途 vs 前程

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 瞻念 zhānniàn 前途 qiántú

    - nhìn và suy nghĩ về tương lai

  • - 瞻望 zhānwàng 前途 qiántú

    - nhìn về tương lai

  • - 前途远大 qiántúyuǎndà

    - Tiền đồ rộng mở

  • - 前途无量 qiántúwúliàng

    - Tiền đồ thênh thang.

  • - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • - 经济 jīngjì 前途 qiántú 看好 kànhǎo

    - Nền kinh tế có triển vọng khả quan.

  • - 前途 qiántú 不可限量 bùkěxiànliàng

    - tiền đồ không thể giới hạn

  • - 你误 nǐwù le de 前途 qiántú

    - Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.

  • - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 何怕 hépà 前途 qiántú duō 坎坷 kǎnkě

    - Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 前行 qiánxíng 追寻 zhuīxún 美好 měihǎo 前途 qiántú

    - Can đảm tiến lên, theo đuổi tương lai tươi đẹp.

  • - 路线 lùxiàn 决定 juédìng 发展前途 fāzhǎnqiántú

    - Đường lối quyết định tiền đồ phát triển.

  • - duì 国家 guójiā 前途 qiántú de 共识 gòngshí 使 shǐ 他们 tāmen 成为 chéngwéi 挚友 zhìyǒu

    - hiểu được tương lai của đất nước đã khiến họ trở thành bạn thân.

  • - 前途 qiántú chéng liàng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.

  • - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • - 我们 wǒmen jiāng 探讨 tàntǎo 达到 dádào zhè 双重 shuāngchóng 目标 mùbiāo qián 途径 tújìng

    - Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前途

Hình ảnh minh họa cho từ 前途

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao