Đọc nhanh: 前程 (tiền trình). Ý nghĩa là: tiền đồ; tương lai; triển vọng, đường công danh; đường hoạn lộ, tiền trình. Ví dụ : - 锦绣前程。 tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.. - 前程万里。 tiền đồ xán lạn.. - 前程远大。 tiền đồ rộng lớn.
Ý nghĩa của 前程 khi là Danh từ
✪ tiền đồ; tương lai; triển vọng
前途
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đường công danh; đường hoạn lộ
旧时指读书人或官员企求的功名职位
✪ tiền trình
前面的路程比喻未来的发展境地
So sánh, Phân biệt 前程 với từ khác
✪ 前途 vs 前程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前程
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 锦绣前程
- tiền đồ gấm vóc.
- 兼程前进
- đi gấp.
- 光辉 前程
- tiền đồ xán lạn
- 前程万里
- tiền đồ xán lạn.
- 锦绣前程
- tiền đồ như gấm thêu hoa; tương lai rực rỡ.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
程›