前途未卜 qiántú wèibǔ

Từ hán việt: 【tiền đồ vị bốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "前途未卜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiền đồ vị bốc). Ý nghĩa là: treo trong sự cân bằng, tương lai thật khó dự báo, Ai biết được những gì trong tương lai?.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 前途未卜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 前途未卜 khi là Thành ngữ

treo trong sự cân bằng

hanging in the balance

tương lai thật khó dự báo

the future is hard to forecast

Ai biết được những gì trong tương lai?

who knows what the future holds?

¿Qué serà?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途未卜

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - 只要 zhǐyào 想到 xiǎngdào 以后 yǐhòu de 前途 qiántú 无望 wúwàng jiù hěn 烦恼 fánnǎo

    - Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - Mất hay còn chưa biết được.

  • - 存亡未卜 cúnwángwèibǔ

    - sự sống và cái chết chưa đoán biết được.

  • - 吉凶未卜 jíxiōngwèibǔ

    - lành dữ chưa biết được.

  • - 瞻望 zhānwàng 前途 qiántú

    - nhìn về tương lai

  • - 前途远大 qiántúyuǎndà

    - Tiền đồ rộng mở

  • - 前途无量 qiántúwúliàng

    - Tiền đồ thênh thang.

  • - 前途 qiántú wèi 预卜 yùbo

    - tương lai không thể đoán trước được.

  • - 经济 jīngjì 前途 qiántú 看好 kànhǎo

    - Nền kinh tế có triển vọng khả quan.

  • - 你误 nǐwù le de 前途 qiántú

    - Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.

  • - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • - 那些 nèixiē 受害者 shòuhàizhě bèi 撕裂 sīliè de 方式 fāngshì 前所未见 qiánsuǒwèijiàn

    - Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.

  • - 中途 zhōngtú 大雨 dàyǔ 原未 yuánwèi 料及 liàojí

    - giữa đường bị mưa to, không lường trước được.

  • - dāng duì 自己 zìjǐ de 前途 qiántú 没有 méiyǒu 任何 rènhé 想法 xiǎngfǎ shí 惰性 duòxìng 便 biàn 开始 kāishǐ le

    - Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu

  • - 未卜先知 wèibǔxiānzhī

    - chưa bói đã biết rồi

  • - zài 我们 wǒmen 忍不住 rěnbuzhù 叹气 tànqì bìng 开始 kāishǐ 忍住 rěnzhù 呵欠 hēqiàn 之前 zhīqián 蜜月 mìyuè shì hái wèi 度过 dùguò de

    - Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.

  • - 未知 wèizhī de 前途 qiántú 使 shǐ 颇为 pǒwèi 踌躇 chóuchú

    - Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.

  • - 未来 wèilái 前途 qiántú zhēn 美好 měihǎo 值得 zhíde 期待 qīdài

    - Tương lai thật tươi đẹp, đáng để mong đợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 前途未卜

Hình ảnh minh họa cho từ 前途未卜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前途未卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+0 nét)
    • Pinyin: Bó , Bo , Bǔ
    • Âm hán việt: Bặc , Bốc
    • Nét bút:丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Y (卜)
    • Bảng mã:U+535C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao