Đọc nhanh: 前途未卜 (tiền đồ vị bốc). Ý nghĩa là: treo trong sự cân bằng, tương lai thật khó dự báo, Ai biết được những gì trong tương lai?.
Ý nghĩa của 前途未卜 khi là Thành ngữ
✪ treo trong sự cân bằng
hanging in the balance
✪ tương lai thật khó dự báo
the future is hard to forecast
✪ Ai biết được những gì trong tương lai?
who knows what the future holds?
✪ ¿Qué serà?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途未卜
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 存亡未卜
- Mất hay còn chưa biết được.
- 存亡未卜
- sự sống và cái chết chưa đoán biết được.
- 吉凶未卜
- lành dữ chưa biết được.
- 瞻望 前途
- nhìn về tương lai
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 经济 前途 看好
- Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
- 你误 了 他 的 前途
- Bạn làm hại tiền đồ của anh ấy rồi.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 未卜先知
- chưa bói đã biết rồi
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 未知 的 前途 使 他 颇为 踌躇
- Tương lai không rõ ràng khiến anh khá do dự.
- 未来 前途 真 美好 , 值得 期待
- Tương lai thật tươi đẹp, đáng để mong đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前途未卜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前途未卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
⺊›
卜›
未›
途›