出路 chūlù

Từ hán việt: 【xuất lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất lộ). Ý nghĩa là: lối ra; lối thoát; đường ra; chỗ thoát, đầu ra (buôn bán hàng hóa), tiền đồ; con đường. Ví dụ : - 。 Anh ấy chưa tìm được lối thoát.. - 。 Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.. - ? Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 出路 khi là Danh từ

lối ra; lối thoát; đường ra; chỗ thoát

通向外面或向前发展的道路

Ví dụ:
  • - hái méi 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - Anh ấy chưa tìm được lối thoát.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 出路 chūlù

    - Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.

  • - 你们 nǐmen 发现 fāxiàn 出路 chūlù le ma

    - Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đầu ra (buôn bán hàng hóa)

产品卖出去的出路

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 没有 méiyǒu 出路 chūlù

    - Sản phẩm này không có đầu ra.

  • - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • - zhè 行业 hángyè 没有 méiyǒu 出路 chūlù le

    - Ngành này không còn đầu ra nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tiền đồ; con đường

维持生存或者断续向前发展的办法,也可以指前途

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 另谋出路 lìngmóuchūlù

    - Chúng ta cần tìm một con đường khác.

  • - 唯一 wéiyī de 出路 chūlù 就是 jiùshì 合作 hézuò

    - Con đường duy nhất là hợp tác.

  • - 找到 zhǎodào le hǎo de 出路 chūlù

    - Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出路 với từ khác

出路 vs 活路

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出路

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 爱情 àiqíng 自会 zìhuì xún 出路 chūlù

    - Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 电路系统 diànlùxìtǒng chū le 故障 gùzhàng

    - Hệ thống điện đã bị trục trặc.

  • - 李娜 lǐnà 没有 méiyǒu 完成 wánchéng de 音乐 yīnyuè 事业 shìyè 半路出家 bànlùchūjiā dāng le 尼姑 nígū

    - Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .

  • - 拓出 tuòchū 一条 yītiáo 新路 xīnlù

    - Mở ra một con đường mới.

  • - 前面 qiánmiàn 出现 chūxiàn le 歧路 qílù

    - Ở phía trước xuất hiện đường rẽ.

  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • - zài 路边 lùbiān děng 出租 chūzū

    - Tôi đang ven đường đợi xe taxi..

  • - shì 出差 chūchāi 路过 lùguò 这里 zhèlǐ de 搭便 dābiàn 看看 kànkàn 大家 dàjiā

    - anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.

  • - hái méi 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - Anh ấy chưa tìm được lối thoát.

  • - zhè 行业 hángyè 没有 méiyǒu 出路 chūlù le

    - Ngành này không còn đầu ra nữa.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 水路 shuǐlù 出行 chūxíng

    - Chúng ta chọn đi đường thủy.

  • - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 出路 chūlù

    - Cuối cùng tôi đã tìm được lối thoát.

  • - 公司 gōngsī 一直 yìzhí zài 找出路 zhǎochūlù

    - Công ty luôn tìm kiếm đầu ra.

  • - 常有 chángyǒu 险地 xiǎndì 出现 chūxiàn

    - Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.

  • - 找到 zhǎodào le hǎo de 出路 chūlù

    - Anh ấy đã tìm được tiền đồ tốt.

  • - 你们 nǐmen 发现 fāxiàn 出路 chūlù le ma

    - Các bạn đã tìm thấy lối thoát chưa?

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn 没有 méiyǒu 出路 chūlù

    - Sản phẩm này không có đầu ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出路

Hình ảnh minh họa cho từ 出路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao