Đọc nhanh: 前途无望 (tiền đồ vô vọng). Ý nghĩa là: Tương lai vô vọng. Ví dụ : - 只要想到以后的前途无望我就很烦恼。 Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
Ý nghĩa của 前途无望 khi là Thành ngữ
✪ Tương lai vô vọng
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途无望
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 史无前例
- chưa từng thấy trong lịch sử.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 成绩 无 前
- thành tích chưa từng có.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 瞻念 前途
- nhìn và suy nghĩ về tương lai
- 瞻望 前途
- nhìn về tương lai
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 前途 晟 亮 充满希望
- Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前途无望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前途无望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
无›
望›
途›