Đọc nhanh: 远景 (viễn ảnh). Ý nghĩa là: cảnh vật ở xa, viễn cảnh; cảnh tương lai. Ví dụ : - 眺望远景 ngắm cảnh vật ở xa.. - 用色彩的浓淡来表示画面前景和远景的分别。 dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.. - 远景规划 quy hoạch cảnh tượng tương lai
Ý nghĩa của 远景 khi là Danh từ
✪ cảnh vật ở xa
远距离的景物
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
✪ viễn cảnh; cảnh tương lai
将来的景象
- 远景规划
- quy hoạch cảnh tượng tương lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远景
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 鲁有 很多 美景
- Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 眺望 远景
- ngắm cảnh vật ở xa.
- 远景规划
- quy hoạch cảnh tượng tương lai
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 拟定 远景规划
- vạch ra kế hoạch trong tương lai.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 漫漫 远景 令人 向往
- Khung cảnh trải dài thật hấp dẫn.
- 我 喜欢 在 远处 看 风景
- Tôi thích ngắm cảnh ở xa.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远景
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远景 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
远›