Đọc nhanh: 前途无量 (tiền đồ vô lượng). Ý nghĩa là: có triển vọng vô biên.
Ý nghĩa của 前途无量 khi là Thành ngữ
✪ có triển vọng vô biên
to have boundless prospects
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前途无量
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 只要 想到 以后 的 前途 无望 我 就 很 烦恼
- Chỉ cần nghĩ đến tương lai vô vọng sau này tôi liền cảm thấy rất phiền não.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 瞻念 前途
- nhìn và suy nghĩ về tương lai
- 瞻望 前途
- nhìn về tương lai
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 前途 未 可 预卜
- tương lai không thể đoán trước được.
- 经济 前途 看好
- Nền kinh tế có triển vọng khả quan.
- 前途 不可限量
- tiền đồ không thể giới hạn
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 打量 这个 项目 很 有 前途
- Anh ấy cho rằng dự án này rất có triển vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前途无量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前途无量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
无›
途›
量›