别房 bié fáng

Từ hán việt: 【biệt phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt phòng). Ý nghĩa là: Phòng khác. ◇Hồng Lâu Mộng : Thuyết trước; tiện khởi thân huề liễu châm tuyến; tiến biệt phòng khứ liễu ; 便; (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong; liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác. Thiếp; trắc thất; vợ lẽ. ◇Hà Lương Tuấn : Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị; bất lệnh công hữu biệt phòng ; (Thế thuyết tân ngữ bổ ; Quyển nhị thập; Hoặc nịch ) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen; không cho ông lấy vợ lẽ; biệt phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别房 khi là Danh từ

Phòng khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thuyết trước; tiện khởi thân huề liễu châm tuyến; tiến biệt phòng khứ liễu 說著; 便起身攜了針線; 進別房去了 (Đệ ngũ thập thất hồi) Nói xong; liền đứng dậy mang kim chỉ sang phòng khác. Thiếp; trắc thất; vợ lẽ. ◇Hà Lương Tuấn 何良俊: Tạ thái phó Lưu phu nhân tính kị; bất lệnh công hữu biệt phòng 謝太傅劉夫人性忌; 不令公有別房 (Thế thuyết tân ngữ bổ 世說新語補; Quyển nhị thập; Hoặc nịch 惑溺) Tạ thái phó Lưu phu nhân tính hay ghen; không cho ông lấy vợ lẽ; biệt phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别房

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 阿姨 āyí zài 厨房 chúfáng 做饭 zuòfàn

    - Dì đang nấu ăn trong bếp.

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 三间 sānjiān 敞亮 chǎngliàng de 平房 píngfáng

    - ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - shì 远房 yuǎnfáng 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ xa của tôi.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 为什么 wèishíme 要拉上 yàolāshàng 别人 biérén

    - Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 妈妈 māma zài 厨房 chúfáng 炒青菜 chǎoqīngcài

    - Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - zhè jiān 厢房 xiāngfáng 特别 tèbié 安静 ānjìng

    - Nhà phụ này rất yên tĩnh.

  • - 房子 fángzi dǐng gěi 别人 biérén le

    - Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.

  • - bié 抽烟 chōuyān le nòng 房间 fángjiān 乌烟瘴气 wūyānzhàngqì de

    - Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.

  • - 库房 kùfáng de mén 总是 zǒngshì yóu 亲自 qīnzì 开关 kāiguān 别人 biérén 从来不 cóngláibù 经手 jīngshǒu

    - cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别房

Hình ảnh minh họa cho từ 别房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao