Đọc nhanh: 步人后尘 (bộ nhân hậu trần). Ý nghĩa là: theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước.
Ý nghĩa của 步人后尘 khi là Thành ngữ
✪ theo đuôi; bắt chước người khác; theo gót; giẫm theo dấu chân người đi trước
踩着人家脚印走比喻追随、模仿别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步人后尘
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 敌人 连连 后退
- Kẻ địch liên tục lùi lại.
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步人后尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步人后尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
后›
尘›
步›
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
học theo Hàm Đan; học theo người chẳng thành, lại còn quên cả cái vốn có (thời Chiến Quốc, dân quận Hàm Đan nước Triệu, nổi tiếng về thuật đi bộ. Người nước Yên hâm mộ, sang học thuật đó, nhưng đã không học được, lại quên cả cách đi bộ của chính mình
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
bắt chước lời người khác; học mót; lặp lại; ăn mót ăn nhặt
theo sau; theo đuôi; làm theo người khác; theo gót; bắt chước
độc đáo; đặc sắc; khác người
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
Không muốn bị tụt hậu
độc đáo; đặc sắc
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)