Đọc nhanh: 别来无恙 (biệt lai vô dạng). Ý nghĩa là: hi vọng bạn vẫn khoẻ từ khi chúng ta chia tay.
Ý nghĩa của 别来无恙 khi là Thành ngữ
✪ hi vọng bạn vẫn khoẻ từ khi chúng ta chia tay
旧时的问候语,询问对方分别以来是否有疾病或灾祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别来无恙
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 别总来 磨 我 了
- Đừng lúc nào cũng đến quấy rầy tôi nữa.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 前无古人 , 后无来者
- không tiền khoáng hậu; trước sau đều không có.
- 谈笑 有 鸿儒 , 往来 无 白丁
- chơi với toàn là dân nhà giàu học rộng chẳng qua lại với dân thường.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别来无恙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别来无恙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
恙›
无›
来›