照本宣科 zhàoběnxuānkē

Từ hán việt: 【chiếu bổn tuyên khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照本宣科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu bổn tuyên khoa). Ý nghĩa là: máy móc; lệ thuộc sách vở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照本宣科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 照本宣科 khi là Thành ngữ

máy móc; lệ thuộc sách vở

比喻不能灵活运用,死板地照现成文章或稿子宣读

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照本宣科

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 持有 chíyǒu 两本 liǎngběn 护照 hùzhào

    - Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - 照着 zhàozhe 样本 yàngběn de 样子 yàngzi 制作 zhìzuò le 衣服 yīfú

    - Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.

  • - 本版 běnbǎn 诗文 shīwén 照片 zhàopiān jūn yóu 运动会 yùndònghuì 宣传组 xuānchuánzǔ 供稿 gònggǎo

    - bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.

  • - zhè 本书 běnshū 再版 zàibǎn shí 体例 tǐlì 可以 kěyǐ 照旧 zhàojiù 资料 zīliào 必须 bìxū 补充 bǔchōng

    - quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.

  • - zài 北京大学 běijīngdàxué 本科 běnkē

    - Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - 照会 zhàohuì de 副本 fùběn

    - bản sao thông điệp

  • - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • - 姐姐 jiějie zài 国外 guówài 本科 běnkē

    - Chị gái tôi đang học đại học ở nước ngoài.

  • - yǒu 本科 běnkē de 学历 xuélì

    - Cô ấy có bằng cấp đại học.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 本科课程 běnkēkèchéng

    - Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.

  • - de 本科 běnkē 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.

  • - zài 清华大学 qīnghuádàxué 本科 běnkē

    - Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照本宣科

Hình ảnh minh họa cho từ 照本宣科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照本宣科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa