Đọc nhanh: 别开蹊径 (biệt khai hề kính). Ý nghĩa là: con đường riêng; phương pháp riêng; trường phái riêng (chỉ phương diện sáng tạo nghệ thuật).
Ý nghĩa của 别开蹊径 khi là Thành ngữ
✪ con đường riêng; phương pháp riêng; trường phái riêng (chỉ phương diện sáng tạo nghệ thuật)
比喻另外开辟一条途径 (多用于艺术创作方面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别开蹊径
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 别开 我 的 玩笑
- Đừng trêu tớ nữa.
- 别 拿 我 开玩笑
- Đừng đem tôi ra làm trò cười.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 独辟蹊径
- mở lối đi riêng; mở con đường riêng.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 这是 一场 别开生面 的 演唱会
- Đây là một buổi hòa nhạc độc đáo.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
- 别 拿 她 的 失误 开心
- Đừng lấy lỗi của cô ấy ra làm trò cười.
- 你别 拿 我 的话 开心
- Đừng giễu cợt những lời tôi nói.
- 明儿个 别忘了 开会
- Ngày mai đừng quên họp nhé.
- 大家 都 很 严肃 , 别 开玩笑
- Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.
- 滚开 ! 别挡 着 我 !
- Cút đi! Đừng có chắn đường tôi!
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 我求 你 别 离开 我
- Anh xin em đừng rời xa anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别开蹊径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别开蹊径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
开›
径›
蹊›