Đọc nhanh: 异军突起 (dị quân đột khởi). Ý nghĩa là: lực lượng mới xuất hiện.
Ý nghĩa của 异军突起 khi là Thành ngữ
✪ lực lượng mới xuất hiện
比喻与众不同的新派别或新力量突然兴起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异军突起
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 喜悦 和 惊异 交织 在 一起
- Sự vui mừng và sự ngạc nhiên xen kẽ nhau.
- 门铃 突然 响 了 起来
- Chuông cửa đột nhiên reo lên.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 异军突起
- quân lạ bỗng xuất hiện
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 将军 推测 说 敌人 将 于 今天 晚上 突袭 我们
- Đại tá suy đoán rằng địch quân sẽ tấn công chúng ta vào tối nay.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 她 突哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 这座 山峰 突然 崛起
- Đỉnh núi này đột ngột nhô lên.
- 狂风 突起
- cuồng phong nổi lên bất ngờ.
- 峰峦 突起
- núi non cao ngất
- 风 突然 刮起来
- Gió chợt thổi qua.
- 士兵 绕山 突袭 敌军
- Binh sĩ đi lách qua núi đột kích quân địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异军突起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异军突起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
异›
突›
起›