Đọc nhanh: 创痍 (sáng di). Ý nghĩa là: vết thương; thương tích; cảnh tan hoang; cảnh tiêu điều; cảnh hoang tàng; cảnh tàn phá.
Ý nghĩa của 创痍 khi là Danh từ
✪ vết thương; thương tích; cảnh tan hoang; cảnh tiêu điều; cảnh hoang tàng; cảnh tàn phá
创伤,比喻地方遭受破坏或灾害后的景象 见〖疮痍〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创痍
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 独创 精神
- tinh thần sáng tạo độc đáo
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 科技 与 创新 息息相关
- Khoa học kỹ thuật gắn liền với đổi mới.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 创立 基业
- sáng lập cơ nghiệp.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 创新 是 企业 的 心脏
- Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.
- 公司 创办 于 1995 年
- Công ty được sáng lập vào năm 1995.
- 公司 以 创新 为 号
- Công ty lấy đổi mới làm tiêu chuẩn.
- 创业 需要 耐心 和 决心
- Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 创痍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创痍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
痍›