创业 chuàngyè

Từ hán việt: 【sáng nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "创业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáng nghiệp). Ý nghĩa là: start up; khởi nghiệp; lập nghiệp; sáng nghiệp; gây dựng cơ đồ; sáng dựng sự nghiệp; lập nên sự nghiệp. Ví dụ : - 。 Khởi nghiệp đòi hỏi rất nhiều can đảm.. - 。 Cô đam mê khởi nghiệp.. - 。 Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 创业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 创业 khi là Động từ

start up; khởi nghiệp; lập nghiệp; sáng nghiệp; gây dựng cơ đồ; sáng dựng sự nghiệp; lập nên sự nghiệp

创办事业

Ví dụ:
  • - 创业 chuàngyè 需要 xūyào 很多 hěnduō 勇气 yǒngqì

    - Khởi nghiệp đòi hỏi rất nhiều can đảm.

  • - duì 创业 chuàngyè 充满 chōngmǎn 激情 jīqíng

    - Cô đam mê khởi nghiệp.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī hěn 艰难 jiānnán

    - Bước đầu khởi nghiệp thật khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 创业

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 创立 chuànglì 基业 jīyè

    - sáng lập cơ nghiệp.

  • - 创新 chuàngxīn shì 企业 qǐyè de 心脏 xīnzàng

    - Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.

  • - 创业 chuàngyè 需要 xūyào 耐心 nàixīn 决心 juéxīn

    - Khởi nghiệp cần sự kiên nhẫn và quyết tâm.

  • - 他们 tāmen dǐng le 创业 chuàngyè de 初期 chūqī

    - Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.

  • - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • - 创业 chuàngyè 失得 shīde

    - Những điều được và mất khi khởi nghiệp

  • - 创业 chuàngyè 至今 zhìjīn 廿个 niàngè qiū

    - Kinh doanh đến nay đã hai mươi mùa thu.

  • - 创业 chuàngyè de 道路 dàolù hěn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường khởi nghiệp rất gian nan.

  • - 决定 juédìng 返乡 fǎnxiāng 创业 chuàngyè

    - Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.

  • - 企业 qǐyè 不断创新 bùduànchuàngxīn 产品 chǎnpǐn

    - Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.

  • - 毕业考试 bìyèkǎoshì 创作 chuàngzuò 成绩优秀 chéngjìyōuxiù

    - Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.

  • - 创业 chuàngyè 成为 chéngwéi 书商 shūshāng

    - Cô ấy đã thành công trong việc kinh doanh sách.

  • - 创业 chuàngyè 伊始 yīshǐ 充满 chōngmǎn tún zhān

    - Khi mới khởi nghiệp đầy truân chuyên.

  • - 企业 qǐyè de 发展 fāzhǎn 离不开 líbùkāi 创新 chuàngxīn

    - Sự phát triển của doanh nghiệp không thể thiếu sự đổi mới.

  • - 近年 jìnnián 公司业绩 gōngsīyèjì 成长 chéngzhǎng 势如破竹 shìrúpòzhú dié 创纪录 chuàngjìlù

    - thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi

  • - 农业 nóngyè 技术 jìshù 不断创新 bùduànchuàngxīn

    - Kỹ thuật nông nghiệp không ngừng đổi mới.

  • - 不顾 bùgù 反对 fǎnduì 自主 zìzhǔ 创业 chuàngyè

    - Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 创业

Hình ảnh minh họa cho từ 创业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 创业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Chuàng
    • Âm hán việt: Sang , Sáng
    • Nét bút:ノ丶フフ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OULN (人山中弓)
    • Bảng mã:U+521B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao