常态 chángtài

Từ hán việt: 【thường thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường thái). Ý nghĩa là: trạng thái bình thường; tình trạng bình thường; thường thái. Ví dụ : - 。 trái với trạng thái bình thường.. - 。 khôi phục lại trạng thái bình thường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常态 khi là Danh từ

trạng thái bình thường; tình trạng bình thường; thường thái

正常的状态 (跟''变态相对'')

Ví dụ:
  • - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常态

  • - 态度 tàidù 反常 fǎncháng

    - thái độ khác thường

  • - zhè shì 经常 jīngcháng de 状态 zhuàngtài

    - Đây là trạng thái bình thường của tôi.

  • - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 谦恭 qiāngōng

    - Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.

  • - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 慎重 shènzhòng

    - Thái độ của cô ấy rất thận trọng.

  • - 水在 shuǐzài 常温下 chángwēnxià shì 液态 yètài

    - Nước ở nhiệt độ thường là thể lỏng.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 负面 fùmiàn

    - Thái độ của anh ấy rất tiêu cực.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 严肃 yánsù

    - Thái độ của anh ấy rất nghiêm túc.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 严谨 yánjǐn

    - Thái độ của cô ấy rất thận trọng.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 和平 hépíng

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 温和 wēnhé

    - Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.

  • - 老师 lǎoshī de 态度 tàidù 非常 fēicháng 淡定 dàndìng

    - Thái độ của giáo viên rất bình thản.

  • - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 非常 fēicháng 扎实 zhāshí

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất chắc chắn.

  • - 售后服务 shòuhòufúwù 态度 tàidù 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Thái độ phục vụ sau bán hàng rất tốt.

  • - 强硬 qiángyìng de 态度 tàidù ràng 工人 gōngrén men 非常 fēicháng 生气 shēngqì

    - thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常态

Hình ảnh minh họa cho từ 常态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao