Đọc nhanh: 言过其实 (ngôn quá kì thực). Ý nghĩa là: nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu. Ví dụ : - 她说自己多么聪明,未免言过其实。 Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
Ý nghĩa của 言过其实 khi là Thành ngữ
✪ nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
说话过分,不符合实际
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言过其实
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 结果 已经 通过 实验 验证 了
- Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
- 她 其实 很 喜欢 惹恼 你
- Cô ấy thực sự thích làm phiền bạn.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 其实 我 是 一个 北漂 过来 的
- Thật ra tôi là một người Bắc phiêu đến đây
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言过其实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言过其实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
实›
言›
过›
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
chí lớn nhưng tài mọn; lực bất tòng tâm; tay ngắn với chẳng được trời
nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trăm voi không được bát nước xáo; nói thánh nói tướng; lời lẽ quá đáng; nói quá lời; trăm voi không được bát xáo