Đọc nhanh: 八大元老 (bát đại nguyên lão). Ý nghĩa là: "Tám quan chức vĩ đại nổi tiếng" của CPC, cụ thể là 鄧小平 | 邓小平 , 陳雲 | 陈云 , 李先念 , 彭真 , 楊尚昆 | 杨尚昆 , 薄一波 , 王震 và 宋任窮 | 宋任穷, viết tắt cho 八 老.
Ý nghĩa của 八大元老 khi là Danh từ
✪ "Tám quan chức vĩ đại nổi tiếng" của CPC, cụ thể là 鄧小平 | 邓小平 , 陳雲 | 陈云 , 李先念 , 彭真 , 楊尚昆 | 杨尚昆 , 薄一波 , 王震 và 宋任窮 | 宋任穷
"the Eight Great Eminent Officials" of the CPC, namely 鄧小平|邓小平 [Dèng Xiǎo píng], 陳雲|陈云 [Chén Yun2], 李先念 [Li3 Xiān niàn], 彭真 [Péng Zhēn], 楊尚昆|杨尚昆 [Yáng Shàng kūn], 薄一波 [Bó Yi1 bō], 王震 [Wáng Zhèn], and 宋任窮|宋任穷 [Sòng Rèn qióng]
✪ viết tắt cho 八 老
abbr. to 八老 [Bā lǎo]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八大元老
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 八旬 老母
- bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
- 八元 零 二分
- tám đồng lẻ hai hào.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 许多 大 的 老房子 已 改建 成 单元房
- Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八大元老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八大元老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
八›
大›
老›