元老院 yuánlǎo yuàn

Từ hán việt: 【nguyên lão viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "元老院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên lão viện). Ý nghĩa là: Thượng nghị viện, hội đồng chính khách cấp cao, Thượng viện. Ví dụ : - Thượng viện tin rằng khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 元老院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 元老院 khi là Danh từ

Thượng nghị viện

senate

Ví dụ:
  • - 元老院 yuánlǎoyuàn 另有 lìngyǒu 决定 juédìng

    - Thượng viện tin rằng khác.

hội đồng chính khách cấp cao

senior statesmen's assembly

Thượng viện

upper house

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元老院

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 哈蒙德 hāméngdé 剧院 jùyuàn de 老板 lǎobǎn ma

    - Như trong nhà hát Hammond?

  • - 今天 jīntiān 先去 xiānqù shī zhōu péng yòu 养老院 yǎnglǎoyuàn

    - Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.

  • - de 老板 lǎobǎn 姓院 xìngyuàn

    - Sếp của tôi họ Viện.

  • - 三朝元老 sāncháoyuánlǎo

    - nguyên lão tam triều

  • - 敬老院 jìnglǎoyuàn

    - viện dưỡng lão

  • - zài 院子 yuànzi gǎn 老鼠 lǎoshǔ

    - Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.

  • - 元老院 yuánlǎoyuàn 另有 lìngyǒu 决定 juédìng

    - Thượng viện tin rằng khác.

  • - wèn 他们 tāmen kàn méi 看见 kànjiàn qián 院里 yuànlǐ 一个 yígè lǎo 树桩 shùzhuāng

    - Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?

  • - 许多 xǔduō de 老房子 lǎofángzi 改建 gǎijiàn chéng 单元房 dānyuánfáng

    - Nhiều ngôi nhà cổ lớn đã được chuyển đổi thành căn hộ.

  • - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • - 元老 yuánlǎo de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của nguyên lão rất quan trọng.

  • - yuán 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Nguyên là một giáo viên.

  • - lǎo 四合院 sìhéyuàn de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Những căn nhà trong tứ hợp viện cổ thật đẹp.

  • - zài 敬老院 jìnglǎoyuàn zuò 义工 yìgōng

    - Cô ấy làm tình nguyện viên ở viện dưỡng lão.

  • - shì 我们 wǒmen 医院 yīyuàn de 外科 wàikē 状元 zhuàngyuán

    - Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật giỏi nhất ở bệnh viện chúng tôi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元老院

Hình ảnh minh họa cho từ 元老院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元老院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao