- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+13 nét)
- Pinyin:
Chàn
, Shān
, Zhàn
- Âm hán việt:
Chiến
Đản
- Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亶页
- Thương hiệt:YMMBO (卜一一月人)
- Bảng mã:U+98A4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 颤
-
Phồn thể
顫
-
Cách viết khác
𢥇
Ý nghĩa của từ 颤 theo âm hán việt
颤 là gì? 颤 (Chiến, đản). Bộ Hiệt 頁 (+13 nét). Tổng 19 nét but (丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フノ丶). Ý nghĩa là: rét run, rét run. Từ ghép với 颤 : 顫舌 Rung lưỡi, 顫動 Rung rinh, 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người, 顫舌 Rung lưỡi, 顫動 Rung rinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rung, rung động
- 顫舌 Rung lưỡi
- 顫動 Rung rinh
* 顫抖chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy
- 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người
* ③ Ỏe, trĩu
- 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rung, rung động
- 顫舌 Rung lưỡi
- 顫動 Rung rinh
* 顫抖chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy
- 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người
* ③ Ỏe, trĩu
- 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Từ ghép với 颤