Đọc nhanh: 全身像 (toàn thân tượng). Ý nghĩa là: Ảnh toàn thân.
Ý nghĩa của 全身像 khi là Từ điển
✪ Ảnh toàn thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全身像
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 石头 像 雹子 一样 落 在 他们 身上
- Những viên đá rơi xuống họ giống như mưa đá.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 我 一到 晚上 身上 就 痒 就 像 蚊子 叮 了 一样 起 一个 一个 包包
- Tôi cứ hễ buổi tối tới là lại ngứa, nổi mẩn từng cái từng cái lên giống như vết muỗi đốt vậy
- 她 全身 剧烈地 紧绷 起来
- Toàn thân cô ấy căng thẳng dữ dội.
- 那 完全 不像 哈比人
- Nó không giống như The Hobbit.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 医生 诊断 他 全身 麻痹
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全身像
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全身像 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm像›
全›
身›