- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
- Pinyin:
Qiào
- Âm hán việt:
Khiếu
- Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴巧
- Thương hiệt:JCMMS (十金一一尸)
- Bảng mã:U+7A8D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 窍
-
Cách viết khác
䆻
𥤾
𥥆
𥦂
𥨂
𥨄
-
Phồn thể
竅
Ý nghĩa của từ 窍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 窍 (Khiếu). Bộ Huyệt 穴 (+5 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フノ丶一丨一一フ). Ý nghĩa là: lỗ, hốc. Từ ghép với 窍 : khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;, 得竅 Thừa được lúc sơ hở. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lỗ
- 七竅 Bảy lỗ (gồm hai mắt, hai tai, miệng và hai lỗ mũi)
* 竅門兒
- khiếu môn nhi [qiào ménr] Bí quyết, then chốt;
* ③ (văn) Lỗ hổng, chỗ hở
- 得竅 Thừa được lúc sơ hở.